21/01/2022

Review xe Airblade 125/150 phiên bản giới hạn 2021 – Xe máy Hòa Bình Minh

Xin chào tất cả các bạn độc giả của Xe máy Hòa Bình Minh , hôm nay mình sẽ đi review cho các bạn 1 dòng xe được đánh giá là 1 trong những xe bán chạy nhất trong dòng xe tay ga của Honda Việt Nam. Đó chính là chiếc xe Honda Airblade 125/150cc.

Nhưng đặc biệt hơn mình sẽ đi review xe Airblade phiên bản giới hạn với rất nhiều chi tiết khác biệt và 1 màu cực kỳ độc đáo đó là màu xám (xám xi măng) đúng với tên gọi phiên bản giới hạn.

Review xe Airblade phiên bản giới hạn

Review xe Airblade phiên bản giới hạn

Honda Việt Nam vừa qua giới thiệu thị trường trong nước mẫu xe Air Blade 125/150 phiên bản giới hạn với những thay đổi về ngoại hình và giá bán. Hiện tại, các phiên bản khác nhau của Air Blade đang được phân phối với giá bán cụ thể như sau:

Air Blade 150 (Phanh ABS)

 

  • Phiên bản Đặc biệt (Xanh Xám Đen): 56.690.000
  • Phiên bản giới hạn (Xám): 55.790.000
  • Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen Bạc, Xám Bạc Đen, Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen): 55.490.000


Air Blade 125 (Phanh CBS)

 

  • Phiên bản Đặc biệt (Đen): 42.690.000
  • Phiên bản giới hạn (Xám): 41.990.000
  • Phiên bản Tiêu chuẩn (Xám Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen): 41.490.000

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo từ Honda Việt Nam, nếu các bạn có nhu cầu mua xe hãy liên hệ trực tiếp với Xe máy Hòa Bình Minh có cả chi nhánh ở Miền Bắc và Miền Nam hoặc liên hệ Hotline : 0362 03 05 86

Review xe Airblade phiên bản giới hạn

Review xe Airblade phiên bản giới hạn

Phiên bản giới hạn Air Blade 150cc/125cc được khoát màu sơn màu xám mới, được điểm xuyết bằng tem xe màu cam tương phản. Tem xe màu cam là những đường cắt quanh logo “Air Blade”, kết hợp với chữ “Limited Edition” để tạo điểm nhấn và sự khác biệt.

Honda Airblade phiên bản giới hạn

Honda Airblade phiên bản giới hạn

Ngoài ra, phiên bản Air Blade 150cc cũng sở hữu tấm chắn gió phía trước kích thước lớn hơn cùng yên xe hai tông màu độc đáo. Ngoài những khác biệt về ngoại hình, trang bị trên cả 2 phiên bản đều không khác so với các phiên bản thông thường khác.

Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng full LED với thiết kế chóa đèn mang đường nét từ Winner X. Kéo dài lên phía trên yếm là dải LED định vị ban ngày uốn lượn táo bạo, xi nhan nằm gọn gàng bên trong hệ thống chiếu sáng. Phần phía trên của xe cũng sở hữu nhiều đường nét góc cạnh hơn.

Đầu xe Airblade phiên bản giới hạn

Đầu xe Airblade phiên bản giới hạn

Thân xe thiết kế đơn giản và không khác biệt nhiều. Đèn hậu của Air Blade dùng công nghệ LED và có thiết kế 2 tầng tương. Mặt đồng hồ LCD cũng là một trong những trang bị nổi bật của Air Blade.

Air Blade phiên bản 150cc cũng sở hữu hệ thống chống bó cứng phanh cho bánh trước, một tiện ích giúp gia tăng an toàn khi bóp phanh trong các tình huống khẩn cấp. Cốp xe trên cả 2 bản được tái thiết kế, bổ sung đèn soi và cổng sạc công suất 12W. Hệ thống khóa thông minh Honda SMART KEY là trang bị đáng giá của xe.

Phiên bản giới hạn Air Blade 150cc/125cc cũng tiếp tục duy trì sử dụng động cơ eSP với công suất 12,9 mã lực tại 8.500 vòng/phút đối với phiên bản 150cc và 11,3 mã lực/8.500 vòng/phút đối với phiên bản 125cc.

Thông số xe Airblade phiên bản giới hạn

 

Khối lượng bản thân Air Blade Air Blade 125cc: 111kg
Air Blade 150cc: 113kg
Dài x Rộng x Cao Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
Độ cao yên Air Blade 125cc: 774mm
Air Blade 150cc: 775mm
Khoảng sáng gầm xe 125mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-14M/C 40P
Sau: 90/90-14M/C 46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay dầu
0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125cc: 1,99 lít/100km
Air Blade 150cc: 2,17 lít/100km
Loại truyền động Tự động, truyền động bằng đai
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3
Đường kính x Hành trình pít tông Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1

Tổng kết

Trên đây là những đánh giá chi tiết về dòng xe Airblade phiên bản giới hạn mà Xe Máy Hòa Bình Minh chia sẻ cho những bạn là Fan của dòng xe này nhé. Các bạn sẽ có cái nhìn tổng thể nhất về phiên bản giới hạn của dòng xe Honda Airblade. Nếu có nhu cầu mua hoặc cần tư vấn về các dòng xe Honda hãy liên hệ với xe máy Hòa Bình Minh hiện đang có cả tại hai miền Nam và Bắc. Hoặc liên hệ trực tiếp số Hotline: 0362 03 05 86