- Trang chủ
- Tin tức - sự kiện
- Giá xe Wave Alpha lăn bánh – Giá chính thức tại đại lý tháng 12/2023
27/12/2022
Giá xe Wave Alpha lăn bánh – Giá chính thức tại đại lý tháng 12/2023
Honda Wave Alpha ra mắt lần đầu tiên vào năm 2002 và nhanh chóng trở nên nổi bật giữa các dòng xe số cùng phân khúc, nhanh chóng được khách hàng đón nhận. Trong dòng xe ga Wave của thương hiệu xe máy đến từ Nhật Bản, Wave Alpha 110cc của Honda Việt Nam chiếm được cảm tình của người tiêu dùng với thiết kế thanh lịch nhưng không mất đi sự năng động. Vậy thời điểm cuối năm này hãy cùng xe máy Hòa Bình Minh cập nhật lại giá xe Wave Alpha mới nhất nhé.
Nội Dung Bài Viết
Giá xe Wave Alpha 2024 lăn bánh mới nhất hôm nay tại đại lý
Tại Việt Nam, khi mua xe máy mới, để có để bắt đầu đi lại và lưu thông trên đường khách hàng sẽ cần phải đóng thêm một số loại phí khác nhau. Chính vì thế sẽ có thêm khái niệm giá xe lăn bánh. Hiểu đơn giản thì giá xe lăn bánh sẽ gồm giá nguyên xe (đã gồm VAT) mà đại lý bán cộng với một số loại phí như: phí đăng ký xe, phí trước bạ, phí bảo hiểm, phí cấp biển,… Chính vì thế mà giá xe lăn bánh sẽ cao hơn một chút so với giá nguyên xe mà đại lý công bố đến khách hàng.
-
Để có thể lăn bánh xe máy phải chịu thêm những khoản phí nào
Như đã nói ở phần trên thì để một chiếc xe có thể lăn bánh thì sẽ cần có thêm các khoản phí khác. Người mua xe cần tham khảo kỹ những thông tin về các khoản phí để tránh những tình huống không hay xảy ra. Dưới đây là một số khoản phí mà bạn cần phải đóng thêm để xe có thể lưu thông trên đường.
– Giá nguyên xe: Đây chính là giá trị thực của chiếc xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng ghé thăm cửa hàng. Giá nguyên xe sẽ có sự khách nhau giữa các đại lý, sự chênh lệch giá này chính là điểm để các HEAD cạnh tranh thu hút khách hàng.
– Phí trước bạ: Đây là khoản phí mà bạn sẽ cần phải đóng tại các chi cục thuế quận/huyện nơi đang sinh sống. Mức phí hiện naysẽ được tính với 2 khu vực cụ thể. Đối với khu vực thành phố, mức phí trước bạ sẽ là 5% giá tính lệ phí trước bạ. Các khu vực huyện mức đóng sẽ là 2%.
– Phí cấp biển số: Phí cấp biển số xe máy là khoản tiền tiếp mà bạn cần bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Mức phí này khác nhau là do giá trị của chiếc xe và tỉnh, thành phố, địa phương bạn đang sinh sống, chúng sẽ không có mức chung cụ thể. Ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh sẽ có mức phí cao hơn so với các tỉnh khác trên cả nước.
– Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Mức phí này là 66.000 VNĐ. Ngoài ra, bạn cũng có thể mua thêm bảo hiểm trách nhiệm dân sự cùng bảo hiểm tai nạn để yên tâm hơn khi tham gia giao thông. Mức phí của bảo hiểm loại này sẽ rơi vào tầm từ 86.000 VNĐ – 106.000 VNĐ (phụ thuộc giá trị gói bảo hiểm).
Dưới đây là bảng giá xe Wave 110 mới nhất tại HEAD của Hòa Bình Minh. Chúng tôi xin phép gửi đến bạn đọc để có thể tham khảo trước khi ra đại lý mua xe.
Các phiên bản của Wave Alpha 2024 | Tùy chọn màu sắc | Giá đại lý (Giá nguyên xe) | Giá lăn bánh |
Giá xe Wave Alpha -Phiên bản đăc biệt | Đen mờ | 19.400.000 | 19.400.000 |
Giá xe Wave Alpha – Phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ bạc, Xanh bạc, Trắng bạc | 18.300.000 | 18.300.000 |
Giá xe Wave Alpha – Phiên bản Cổ Điển | Vàng trắng, Xám Trắng | 19.000.000 | 21.000.000 |
Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo vì giá nguyên xe của HED sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.
Chính vì thế để biết giá xe Wave Alpha lăn bánh tại khu vực cửa bạn, vui lòng liên hệ Hotline để được báo giá mới và chính xác nhất nhé.
Khu vực Miền Bắc: Hotline 0362 0305 86
Khu vực Miền Nam: Hotline 1800 1257
==>>> Xem thêm báo giá chi tiết tất cả các dòng xe Honda tại đại lý xe máy Hòa Bình Minh trong tháng 12
Trả góp xe Wave Alpha 2024 cần trả bao nhiêu tiền?
Ở phần trên là bảng giá nếu bạn muốn mua xe Wave Alpha trả thẳng. Tuy nhiên, nếu bạn chưa có đủ tiềm lực kinh tế, bạn có thể cân nhắc đến phương án mua trả góp. Với nhiều đơn vị trả góp cùng lãi suất hấp dẫn, bạn có thể cân nhắc lựa chọn
Ví dụ: Bảng tính dưới đây là trường hợp mua xe Wave Alpha trả góp với trả trong vòng 12 tháng với lãi suất là 1,5%/tháng.
Giá xe tại đại lý (chưa bao gồm phí lăn bánh) | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Tiền trả trước | 6.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 |
Số tiền cần vay | 14.000.000 | 12.000.000 | 10.000.000 |
Lãi suất/tháng ( Số tiền cần vay × Lãi suất/tháng) | 1.5% | 1.5% | 1.5% |
Tiền lãi hàng tháng ( Số tiền cần vay : 12 tháng) | 210.000 | 180.000 | 150.000 |
TỔNG SỐ TIỀN PHẢI TRẢ HÀNG THÁNG = TIỀN LÃI + TIỀN GỐC | 1.166.667 | 1.000.000 | 833.333 |
Lưu ý: Bảng giá xe trả góp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá xe luôn có sự biến động từng ngày. Ngoài ra mức lãi suốt mà các đơn vị tài chính áp dụng sẽ khác nhau.
Chính vì vậy để biết chính xác số tiền bạn cần trả góp cho phiên bản Wave Alpha bạn đang muốn mua. Quý khách vui lòng liên hệ
Khu vực Miền Bắc: Hotline 0362 0305 86
Khu vực Miền Nam: Hotline 1800 1257
Bộ sưu tập màu xe mới của Wave Alpha 110cc năm 2023
Sau khi ra mắt thêm phiên bản cổ điển vào tháng 10/2023. Thì Wave Alpha 2024 chính thức có 3 phiên bản khác nhau đó chính là: Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt và Cổ Điển. Ngoài các tông màu truyền thống vốn có của mình thì sự xuất hiện thêm màu Xám Trắng và Vàng Trắng chính là điểm khác nhất của Wave Alpha năm nay.
- Phiên bản Đăc biệt: màu Đen mờ
- Phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ bạc, Xanh bạc, Trắng bạc
- Phiên bản cổ điển: Vàng trắng và Xám Trắng
Thông số kỹ thuật của Wave Alpha 2024
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224 mm |
Độ cao yên | 770 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 134 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,72 l/100km |
Loại truyền động | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Wave Alpha 2024 mới nhất tại xe máy Hòa Bình Minh. Quý khách hàng quan tâm và muốn mua xe có thể đến trực tiếp các cơ sở của chúng tôi trên toàn quốc. Để tìm được các cơ sở gần nhất quy khách có thể xem chi tiết tất cả các hệ thống cửa hàng của Hòa Bình Minh TẠI ĐÂY. Cảm ơn quý khách đã luôn tin tưởng ủng hộ các mẫu xe Honda tại cửa hàng. Chúc quý khách sớm sở hữu những chiếc “xế yêu” ưng ý nhất.