15/07/2021

Honda Việt Nam chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất các sản phẩm xe máy nội địa

Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên giá thành sản xuất, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối nội địa. Giá bán lẻ đề xuất mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Việc điều chỉnh tăng giá ở mức tối thiểu được HVN cân nhắc kỹ lưỡng và đánh giá là cần thiết để tối đa được lợi ích cho Quý khách hàng nhằm duy trì sự hỗ trợ tốt nhất.

HVN cam kết sẽ luôn nỗ lực hết mình trong việc tiến hành các phương án sản xuất tối ưu nhằm đem đến cho Quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất với giá trị xứng đáng.

(*) Bảng giá xe mới áp dụng:

STT Mẫu xe

& Phiên bản

Màu sắc Giá bán lẻ đề xuất

(trước điều chỉnh )

Giá bán lẻ đề xuất

(sau điều chỉnh)

1 Wave Alpha Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc, Xanh Đen Bạc, Xanh (đậm) Đen Bạc, Đen Bạc 17.790.000 17.890.000
2 Blade – Thể thao Phanh đĩa vành đúc Đen Xanh Xám, Đen Trắng Bạc, Đen Xám, Đen Đỏ Xám 21.300.000 21.390.000
3 Blade – Tiêu chuẩn Phanh đĩa vành nan hoa Đen, Đỏ Đen 19.800.000 19.890.000
4 Blade – Tiêu chuẩn Phanh cơ vành nan hoa Xanh Đen, Đen, Đỏ Đen 18.800.000 18.890.000
5 Wave RSX FI – Phanh đĩa vành đúc Xanh Đen, Trắng Đen, Xanh (Đậm) Đen, Đỏ Đen  24.690.000 24.790.000
6 Wave RSX FI – Phanh đĩa vành nan hoa Xám Đen, Đỏ Đen 22.690.000 22.790.000
7 Wave RSX FI – Phanh cơ vành nan hoa Xanh Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 21.690.000 21.790.000
8 Future – Phanh đĩa vành đúc Đen Nâu, Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen, Bạc Nâu Đen 31.390.000 31.490.000
9 Future – Phanh đĩa vành nan hoa Đỏ Đen, Xanh Đen 30.190.000 30.290.000
10 VISION – Cá tính Đen Đỏ, Xanh Xám (Xanh Đen Đỏ) 34.490.000 34.790.000
11 VISION – Đặc biệt Đen, Xanh Dương Nhám (Xanh Đen) 32.990.000 33.290.000
12 VISION – Cao cấp Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen 31.790.000 31.990.000
13 VISION – Tiêu chuẩn Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc 29.990.000 30.290.000
14 LEAD – Đen mờ Đen mờ 41.490.000 41.790.000
15 LEAD – Cao cấp Trắng Nâu, Đen Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu, Trắng Ngà Nâu, Vàng Nâu 40.290.000 40.590.000
16 LEAD – Tiêu chuẩn Đen, Đỏ Đen 38.290.000 38.590.000
17 Air Blade 150 ABS – Đặc biệt Xanh Xám Đen 56.390.000 56.690.000
18 Air Blade 150 ABS – Tiêu chuẩn Đen Bạc, Xám Bạc Đen , Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen 55.190.000 55.490.000
19 Air Blade 125 CBS – Đặc biệt Đen 42.390.000 42.690.000
20 Air Blade 125 CBS – Tiêu chuẩn Xám Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen 41.190.000 41.490.000
21 Sh Mode ABS – Cá tính Bạc Đen, Đỏ Đen 58.990.000 59.290.000
22 Sh Mode ABS – Thời trang Bạc Đen, Trắng Nâu, Vàng Nâu, Xanh Đen, Đỏ Đen 57.890.000 58.190.000
23 Sh Mode CBS – Thời trang Vàng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen 53.890.000 54.190.000
24 SH 150 ABS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 95.990.000 96.290.000
25 SH 150 CBS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 87.990.000 88.290.000
26 SH 125 ABS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 78.990.000 79.290.000
27 SH 125 CBS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 70.990.000 71.290.000
28 WINNER X ABS – Đường đua Đỏ Xanh Trắng Đen 49.990.000 50.090.000
29 WINNER X ABS – Đen mờ Đen Vàng Đồng 49.490.000 49.590.000
30 WINNER X ABS – Camo Xanh Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc 48.990.000 49.090.000
31 WINNER X Phanh thường – Thể thao Đen, Đen Xanh, Xanh Đen, Đỏ Đen 45.990.000 46.090.000
32 WINNER X Phanh thường – Giới hạn Đen Đỏ Xám 45.990.000 46.090.000