Màu sắc
Latte
Giá bán: Liên hệ
Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc
Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh
Hòa Bình Minh
Nhận thêm ưu đãi
- ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- THƯ VIỆN ẢNH
Mặt đồng hồ điện tử
Mặt đồng hồ thiết kế mới với màn hình LCD hiển thị các thông số kĩ thuật hữu ích được sắp xếp đơn giản, dễ đọc, giúp người lái kiểm soát tốt hành trình và lượng nhiên liệu tiêu thụ.
Đầu xe hiện đại và đèn tín hiệu phía trước nổi bật
Cụm đèn halogen trước và sau giúp chiếu sáng tối ưu. Đèn xi nhan hiển thị đa chiều với tầm nhìn xa thuận tiện trong lưu thông.
Nắp bình xăng tiện lợi
Nắp bình xăng được đặt đối xứng với ổ khóa điện, dễ dàng mở bằng ổ khóa chính đa năng, giúp bạn có thể đổ xăng một cách đơn giản và tiện lợi mà không cần bước xuống xe hay mở yên.
Hệ thống khóa và định vị thông minh
Hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng: khởi động / ngắt khởi động, mở nắp bình xăng và cốp xe, khóa cổ xe chống trộm.
Ngăn chứa đồ cực rộng
Cốp xe có thể tích lên đến 37 lít, có đáy bằng phẳng, có thể chứa các tập hồ sơ khổ A4 và máy tính xách tay 13 inch.
Thiết kế đuôi xe tinh tế
Thiết kế mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau, tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau.
Trọng lượng nhẹ chỉ 100kg
Latte là mẫu xe thân thiện với phái đẹp, giúp người dùng di chuyển khi không nổ máy một cách dễ dàng và cũng linh hoạt hơn khi chạy trong môi trường đô thị.
ĐỘNG CƠ
Loại | Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
---|---|
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 6,1 kW (8,2 PS)/6500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,7 N.m (1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.8 lít / 100km |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
KHUNG XE
Loại khung | Sườn thấp |
---|---|
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
KÍCH THƯỚC
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
---|---|
Độ cao yên xe | 790mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Trọng lượng ướt | 100 kg |
Ngăn chứa đồ | 37 lít |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít |
Dung tích dầu máy | 0.84 lít |
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp
XEM CHI TIẾT
Trả góp