Acruzo Phiên Bản Cao Cấp (Deluxe)

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Hòa Bình Minh

Nhận thêm ưu đãi

Mặt đồng hồ điện tử

Thiết kế cao cấp với màn hình LCD thông minh hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết cho người sử dụng. Đặc biệt, đèn báo Eco lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam sẽ bật sáng để báo hiệu tình trạng vận hành xe ổn định.

Hệ thống định vị xe thông minh

Bằng một thao tác bấm, đèn xi nhan sẽ phát sáng và phát ra âm thanh giúp người sử dụng dễ dàng xác định vị trí của xe trong bãi đỗ.

Ổ khóa đa chức năng

Khóa điện, khóa cổ, khóa từ, mở yên xe tích hợp, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.

Chân chống điện an toàn

Chân chống điện có chức năng ngăn động cơ khởi động khi chưa được gạt lên, giúp người sử dụng không quên gạt chân chống, đảm bảo an toàn khi vận hành xe.

Thiết kế đuôi xe ấn tượng

Cụm đèn hậu bao gồm đèn xi nhanh và đèn phanh được thiết kế tỉ mỉ và tinh tế, kết hợp hài hòa với tay nắm kiểu dáng nhô cao, làm tăng sự thanh thoát và sang trọng.

Thiết kế mặt trước sang trọng

Mặt nạ phía trước được thiết kế chữ V đầy tinh tế và viền chrome cho dáng vẻ sắc sảo. Cụm đèn LED định vị hiện đại kết hợp hoàn hảo với tấm ốp cao cấp cho mặt trước xe vẻ tinh tế và trang nhã.

Nắp bình xăng tiện lợi

Nắp bình xăng được đặt đối xứng với cụm khóa điện, mở dễ dàng bằng một thao tác trên ổ khóa chính, nhờ vậy người dùng có thể đổ xăng một cách đơn giản mà không cần xuống xe.

Ổ khóa phát sáng

Ổ khóa được trang bị đèn LED phát sáng, giúp người sử dụng dễ dàng đưa chìa khóa vào ổ.

Sàn để chân rộng

Sàn để chân không chỉ rộng rãi mà còn được thiết kế bằng phẳng, mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng suốt chặng đường dài.

Ngăn chứa đồ rộng rãi

Thể tích lên đến 37 lít, có thể chứa đc 3 mũ bảo hiểm, túi xách và nhiều vật dụng cần thiết.

ĐỘNG CƠ

 

Loại Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 125 cc
Đường kính và hành trình piston 52.4 x 57.9
Tỷ số nén 11 : 1
Công suất tối đa 6,1 kW (8,3 PS) / 6.500 vòng/phút
Mô men cực đại 9,7 N·m (0,99 kgf·m) / 5.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 (50/16 x 36/15)
Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động 2,219 – 0,749 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực CVT

 

KHUNG XE

 

Loại khung Khung ống thép
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 81 mm
Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm
Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 68 mm
Phanh trước Đĩa thuỷ lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước 90/90-12 44J (Lốp không săm)
Lốp sau 100/90-10 56J (Lốp không săm)
Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1
Đèn sau 12 V, 5.0 W/21.0 W x 1

 

KÍCH THƯỚC

 

Kích thước (dài x rộng x cao) 1.805 mm × 685 mm × 1.145 mm
Độ cao yên xe 785 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm
Độ cao gầm xe 125mm
Trọng lượng ướt 99 kg
Ngăn chứa đồ 37 lít
Dung tích bình xăng 5.5 lít
Dung tích dầu máy 0.84 lít