Honda Future 125 FI

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Ưu đãi đặc biệt chỉ có tại hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Nhận thêm ưu đãi

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Future 125 FI thừa hưởng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội từ động cơ danh tiếng 125cc của Honda, với mức tiêu thụ chỉ 1,47l/100km, trở thành lý do hàng đầu được khách hàng tin chọn.

Thiết kế tổng thể sang trọng, trẻ trung và lịch lãm

Kiểu dáng lịch lãm kết hợp chi tiết tinh xảo như logo, mặt đồng hồ, đèn, chi tiết mạ chrome cao cấp và màu sơn, tôn lên vẻ sang trọng và đẳng cấp cho chủ sở hữu.






Đèn pha LED

Cụm đèn pha LED cao cấp, thiết kế nổi bật, tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, cường độ sáng mạnh, giúp quan sát tốt vào ban đêm và tăng thêm vẻ sang trọng.

Logo "Future" 3D

Logo "Future" 3D cao cấp, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe

Mặt đồng hồ

Lấy cảm hứng từ bảng điều khiển xe hơi sang trọng, các thông số sắp xếp theo hình vòm rộng, tạo cảm giác cao cấp và khác biệt so với xe số phổ thông.
xe-future-2021-gia-bao-nhieu-xemayhoabinhminh-06

Động cơ 125cc

Động cơ 125cc danh tiếng của Honda trên Future 125 FI tiếp tục được khách hàng Việt yêu thích, duy trì chất lượng cao, kết hợp thiết kế lọc gió, tăng công suất, mô-men xoắn và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành xe Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt

Đèn chiếu sáng luôn bật, đảm bảo tầm nhìn tối ưu và hạn chế quên bật đèn trong điều kiện thiếu sáng. Đồng thời, tăng khả năng nhận diện xe trên đường, giúp phương tiện khác dễ quan sát, giảm nguy cơ va chạm.
xe-future-2021-gia-bao-nhieu-xemayhoabinhminh-08

Ổ khoá 4 trong 1

Ổ khoá hiện đại 4 trong 1, bao gồm khoá điện, khoá từ, khoá cổ và khoá yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.
xe-future-2021-gia-bao-nhieu-xemayhoabinhminh-09

Hộc đựng đồ

Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu.
Khối lượng bản thân 104kg
Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm
Độ cao yên 756 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Dung tích bình xăng 4,6 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh
Công suất tối đa 6,83 kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy

0.9 lít khi rã máy
0,7 lít khi thay nhớt

Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,54 lít/100km
Loại truyền động 4 số tròn
Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện
Moment cực đại 10,2 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén 9,3:1