SH 350i 2025

Giá bán: Liên hệ

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Hòa Bình Minh

Nhận thêm ưu đãi

Thiết kế

Màu sắc mới sang trọng và thời thượng
Gia nhập thêm bộ sưu tập màu sắc đẳng cấp của dòng xe SH350i là màu xám đen nhám cao cấp của phiên bản đặc biệt giúp tôn lên hình ảnh sang trọng, mạnh mẽ cho chủ sở hữu.

Động cơ eSP+

SH350i được trang bị động cơ eSP+ thế hệ mới đạt tiêu chuẩn Euro 4*, dung tích 330cc, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng điện tử PGM-FI. Động cơ ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp tăng công suất, giảm ma sát, giảm rung lắc, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường và mang lại trải nghiệm lái đẳng cấp.

Công nghệ

SH350i trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 2 kênh trên cả bánh trước và sau, giúp phân bổ lực phanh hợp lý, tránh khóa cứng bánh xe, đảm bảo cân bằng ổn định khi phanh gấp hoặc trên đường trơn trượt.

Hộc đựng đồ dưới yên lớn

SH350i sở hữu cốp rộng dưới yên chứa được mũ bảo hiểm cả đầu, tích hợp đèn soi tiện lợi. Bình xăng lớn 9.3 lít, tăng khả năng di chuyển đường dài.

Hệ thống khóa thông minh

Hệ thống khóa thông minh của SH350i cho phép định vị và mở khóa từ xa, thiết kế sang trọng, chống trộm hiệu quả với còi báo động.

Hộc đựng đồ phía trước lớn hơn, tích hợp cổng sạc loại C

Hộc đồ trước dung tích lớn hơn, tích hợp lẫy đóng/mở tiện lợi, chứa được điện thoại và đồ dùng nhỏ. Cổng sạc USB-C hỗ trợ sạc pin dễ dàng.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng & đèn tín hiệu dừng khẩn cấp

Đèn luôn sáng giúp tầm nhìn tốt, tránh quên bật đèn trong điều kiện thiếu sáng và tăng khả năng nhận diện xe. Đèn xi nhan tự động bật khi phanh gấp, cảnh báo phương tiện phía sau, giảm nguy cơ va chạm.
Khối lượng bản thân 172kg
Dài x Rộng x Cao 2.160 mm x 743 mm x 1.161 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.450 mm
Độ cao yên 805 mm
Khoảng sáng gầm xe 132 mm
Dung tích bình xăng 9,3 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 110/70-16 M/C 52S
Sau: 130/70R16 M/C 61S
Phuộc trước Phuộc ống lồng giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Phuộc sau đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát chất lỏng
Công suất tối đa 21,5 kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy Sau khi xả: 1,4 lít
Sau khi xả và thay lưới lọc: 1,5 lít
Sau khi rã máy: 1,85 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,52 lít/100km
Loại truyền động Biến thiên vô cấp
Moment cực đại 31,8 Nm/5.250 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 330 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 77 mm x 70,77 mm
Tỷ số nén 10,5:1