Vision phiên bản cổ điển

Giá bán: Liên hệ

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Hòa Bình Minh

Nhận thêm ưu đãi

Phối hợp tinh tế giữa phong cách thời trang độc đáo và gam màu cổ điển

Tiếp nối tinh hoa thiết kế của dòng xe SH, thiết kế thân xe tinh tế với các đường nét rõ ràng, mượt mà hòa quện một cách hài hòa với phong cách trẻ trung, thời trang. Sự kết hợp màu sắc cổ điển tinh tế mang đến một diện mạo độc đáo và mới lạ cho phiên bản 2023 của Vision.

Thiết kế phía trước hiện đại và năng động

Thiết kế phía trước là sự kết hợp giữa đường nét thiết kế ba chiều sắc sảo và hệ thống đèn trước với thấu kính màu xám khói mạnh mẽ, tất cả tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, hiện đại, năng động, không kém phần sang trọng.

Logo 3D năng động và ấn tượng

Logo 3D nổi trên thân xe với đường nét liền mạch, rõ ràng mang đến hình ảnh trẻ trung và năng động.

Thiết kế sau ấn tượng

Thiết kế phía sau với phần cụm đèn xi nhan với thiết kế vô cùng tinh xảo. Thiết kế liền khối tạo cảm giác nhỏ gọn, vuốt nhọn giúp tổng thể chiếc xe trở nên trẻ trung, thanh lịch.

Mặt đồng hồ hiện đại

Phần mặt đồng hồ với thiết kế trẻ trung, thanh lịch nhưng vẫn toát lên vẻ đẹp thanh lịch. Màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức nhiên liệu cụ thể chi tiết cho người điều khiển xe dễ quan sát.
Phần đèn xi nhan thiết kế tách rời 2 bên trái và phải của mặt động đồ. Giúp người điều khiển xe dễ dàng quan sát hơn khi chuyển hướng.

Bánh xe trước 16 inch thiết kế riêng biệt

Bánh xe Vision phiên bản cổ điển trước có kích thước lớn 16 inch.Thêm vào đó là sự kết hợp với thiết kế liền mạch ở phần thân của xe. Tất cả điều này giúp đem đến một tư thế lái xe cao hơn, tầm nhìn cũng trở nên thoáng và rộng hơn.
Khối lượng bản thân
98 kg
Dài x Rộng x Cao 1.925mm x 686mm x 1.126mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.277 mm
Độ cao yên 785 mm
Khoảng sáng gầm xe 130 mm
Dung tích bình xăng 4,9 L
Kích cỡ lớp trước/ sau 80/90-16M/C 43P
90/90-14M/C 46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Công suất tối đa 6,59kW/7.500rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85L/100km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại 9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích xy-lanh 109,5 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 47,0 x 63,1 mm
Tỷ số nén 10,0 : 1