Honda Wave Alpha 110cc – Phiên bản tiêu chuẩn

Giá xe sẽ khác nhau theo phiên bản, màu sắc

Khuyến mãi đang được áp dụng tại Hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

Ưu đãi đặc biệt chỉ có tại hệ thống Xe máy Hòa Bình Minh

  • Tặng Combo Nón bảo hiểm + Balo hoặc Áo gió

Nhận thêm ưu đãi

  • Voucher lên tới 500.000 đ khi mua xe online

wave-alpha-2021-gia-bao-nhieu-xemayhoabinhminh-01

Thiết kế

Wave Alpha 110cc phiên bản 2020 trẻ trung và cá tính với thiết kế bộ tem mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin ghi lại dấu ấn cùng bạn bè của mình trên mọi hành trình.
wave-alpha-2021-gia-bao-nhieu-xemayhoabinhminh-02

Tem xe cá tính mới

Thiết kế tem mới với những đường nét ấn tượng chạy dọc thân xe mang lại hình ảnh tổng thể mới lạ và cá tính.
co-nen-mua-wave-alpha-khong-xemayhoabinhminh-01

Mặt đồng hồ dễ quan sát

Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện.
dong-co-wave-alpha-2021-xemayhoabinhminh-01

Công suất xe Alpha 110 mạnh mẽ hơn

Được áp dụng hàng loạt cải tiến nhằm giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt…, Wave Alpha 110 nay sở hữu động cơ mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Với trọng lượng nhẹ hơn 1kg cùng công suất và mô-men xoắn vượt trội, tương ứng với hơn 17% và 20% so với phiên bản trước (100cc) (*), mang lại khả năng tăng tốc và vận hành mạnh mẽ hơn trên mọi địa hình. * Số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda
gia-xe-wave-xemayhoabinhminh-01

Đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.
gia-wave-alpha-xemayhoabinhminh-01

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khối lượng bản thân 97kg
Dài x Rộng x Cao 1.914mm x 688mm x 1.075mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.224mm
Độ cao yên 769mm
Khoảng sáng gầm xe 138mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,12 kW / 7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy

1 lít (khi rã máy)
0,8 lít (khi thay nhớt)

Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,90 lít
Loại truyền động Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện
Moment cực đại 8,44 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh 109,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 mm x 55,6 mm
Tỷ số nén 9,0:1